tiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【điễn.điển】

Đọc nhanh: (điễn.điển). Ý nghĩa là: tận diệt; phá huỷ; phá hoại; giết hết. Ví dụ : - 暴殄天物(任意糟蹋东西)。 tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tận diệt; phá huỷ; phá hoại; giết hết

灭绝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 暴殄天物 bàotiǎntiānwù ( 任意 rènyì 糟蹋 zāotà 东西 dōngxī )

    - tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 暴殄天物 bàotiǎntiānwù ( 任意 rènyì 糟蹋 zāotà 东西 dōngxī )

    - tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一次 yīcì 暴殄天物 bàotiǎntiānwù de 活动 huódòng

    - Đây là một hoạt động phí phạm của trời.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiǎn
    • Âm hán việt: Điển , Điễn
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNOHH (一弓人竹竹)
    • Bảng mã:U+6B84
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp