biāo
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu】

Đọc nhanh: (tiêu). Ý nghĩa là: hàm thiết ngựa, màu trắng xanh; lụa trắng xanh. Ví dụ : - 分道扬镳。 mỗi người mỗi ngã; ai đi đường nấy (chí hướng khác nhau).

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hàm thiết ngựa

马嚼子的两端露出嘴外的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分道扬镳 fēndàoyángbiāo

    - mỗi người mỗi ngã; ai đi đường nấy (chí hướng khác nhau).

✪ 2. màu trắng xanh; lụa trắng xanh

同''镖''

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 分道扬镳 fēndàoyángbiāo

    - mỗi người mỗi ngã; ai đi đường nấy (chí hướng khác nhau).

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Kim 金 (+15 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一ノフ丨丨一一フノフ丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCIPF (重金戈心火)
    • Bảng mã:U+9573
    • Tần suất sử dụng:Thấp