Đọc nhanh: 锤镐 (chuỳ hạo). Ý nghĩa là: Búa chèn; Búa chim.
锤镐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Búa chèn; Búa chim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锤镐
- 铁 秤锤 有些 生锈 了
- Quả cân sắt có chút bị rỉ sắt.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 鹤嘴镐
- xà beng
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 铁匠 拿 着 新 锤子
- Thợ rèn cầm búa mới.
- 小伙 锤打 金属 薄片
- Chàng trai đập tấm kim loại mỏng.
- 那 把 金锤 格外 耀眼
- Cái chùy vàng đó rất nổi bật.
- 连下 了 几镐 , 那 块 冻土 还 纹丝不动
- giáng liền mấy nhát cuốc, mà mảnh đất đông lạnh ấy vẫn không chút sứt mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
锤›
镐›