kūn
volume volume

Từ hán việt: 【côn】

Đọc nhanh: (côn). Ý nghĩa là: Côn Ngô (tên núi trong sách cổ, sắt ở đây có thể đúc thành gươm báu, nên gươm báu cũng gọi là gươm Côn Ngô).

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Côn Ngô (tên núi trong sách cổ, sắt ở đây có thể đúc thành gươm báu, nên gươm báu cũng gọi là gươm Côn Ngô)

锟铻,古书上记载的山名所产的铁可以铸刀剑,因此锟铻也指宝剑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Kūn
    • Âm hán việt: Côn
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCAPP (重金日心心)
    • Bảng mã:U+951F
    • Tần suất sử dụng:Thấp