铺平 pū píng
volume volume

Từ hán việt: 【phô bình】

Đọc nhanh: 铺平 (phô bình). Ý nghĩa là: để lát (con đường, một con đường, v.v.), trải ra (vật chất). Ví dụ : - 褥子没铺平躺在上面硌得难受。 đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.

Ý Nghĩa của "铺平" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

铺平 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để lát (con đường, một con đường, v.v.)

to pave (the way, a road etc)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 褥子 rùzi méi 铺平 pūpíng tǎng zài 上面 shàngmiàn 难受 nánshòu

    - đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.

✪ 2. trải ra (vật chất)

to spread out (material)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺平

  • volume volume

    - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • volume volume

    - 三门 sānmén 功课 gōngkè de 平均 píngjūn 分数 fēnshù shì 87 fēn

    - bình quân ba môn được 87 điểm.

  • volume volume

    - 公平 gōngpíng de 待遇 dàiyù jiào 受罪 shòuzuì

    - Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.

  • volume volume

    - xià 招牌 zhāopai 店铺 diànpù 关门 guānmén

    - Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - 褥子 rùzi méi 铺平 pūpíng tǎng zài 上面 shàngmiàn 难受 nánshòu

    - đệm trải không phẳng, nằm cứ bị cấn cảm thấy khó chịu.

  • volume volume

    - 街道 jiēdào yòng 大石 dàshí chéng 平整 píngzhěng 宽舒 kuānshū

    - đường cái lót bằng đá lớn thênh thang.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Pū , Pù
    • Âm hán việt: Phô , Phố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCIJB (重金戈十月)
    • Bảng mã:U+94FA
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa