jiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【giảo】

Đọc nhanh: (giảo). Ý nghĩa là: cắt, khoan, móc xích; bản lề. Ví dụ : - 用剪子铰。 dùng kéo cắt.. - 铰接。 nối móc xích.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cắt

用剪刀等使细的或薄片的东西断开

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 剪子 jiǎnzi jiǎo

    - dùng kéo cắt.

✪ 2. khoan

用绞刀切削

✪ 3. móc xích; bản lề

指铰链

Ví dụ:
  • volume volume

    - 铰接 jiǎojiē

    - nối móc xích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 铰接式 jiǎojiēshì 无轨电车 wúguǐdiànchē

    - xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.

  • volume volume

    - yòng 剪子 jiǎnzi jiǎo

    - dùng kéo cắt.

  • volume volume

    - 铰接 jiǎojiē

    - nối móc xích.

  • volume volume

    - hòu miàn de mén shì zài 顶部 dǐngbù 铰接 jiǎojiē shàng de 以便 yǐbiàn 可以 kěyǐ 向上 xiàngshàng kāi

    - Cánh cửa phía sau được gắn trên bản lề ở phía trên để có thể mở lên từ dưới lên trên.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Giảo
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCYCK (重金卜金大)
    • Bảng mã:U+94F0
    • Tần suất sử dụng:Thấp