Đọc nhanh: 铰 (giảo). Ý nghĩa là: cắt, khoan, móc xích; bản lề. Ví dụ : - 用剪子铰。 dùng kéo cắt.. - 铰接。 nối móc xích.
铰 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cắt
用剪刀等使细的或薄片的东西断开
- 用 剪子 铰
- dùng kéo cắt.
✪ 2. khoan
用绞刀切削
✪ 3. móc xích; bản lề
指铰链
- 铰接
- nối móc xích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铰
- 铰接式 无轨电车
- xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.
- 用 剪子 铰
- dùng kéo cắt.
- 铰接
- nối móc xích.
- 後 面 的 门 是 在 顶部 铰接 上 的 以便 可以 向上 开
- Cánh cửa phía sau được gắn trên bản lề ở phía trên để có thể mở lên từ dưới lên trên.
铰›