铗钳 jiá qián
volume volume

Từ hán việt: 【kiệp kiềm】

Đọc nhanh: 铗钳 (kiệp kiềm). Ý nghĩa là: díp.

Ý Nghĩa của "铗钳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

铗钳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. díp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铗钳

  • volume volume

    - hái xiǎng 撞见 zhuàngjiàn 哈罗德 hāluódé 生锈 shēngxiù de 断线 duànxiàn qián ma

    - Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?

  • volume volume

    - 爸爸 bàba zhe 钳子 qiánzi

    - Bố đang cầm cái kìm.

  • volume volume

    - qián 树枝 shùzhī

    - Anh ấy kẹp cành cây.

  • volume volume

    - 敌人 dírén bèi 我们 wǒmen 钳制 qiánzhì le

    - Quân địch đã bị chúng tôi kiềm chế.

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

  • volume volume

    - 游击队 yóujīduì cóng 后方 hòufāng 钳制 qiánzhì zhù 敌人 dírén de 兵力 bīnglì

    - đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.

  • volume volume

    - qián zhù de shǒu

    - Anh ấy kẹp chặt tay của tôi.

  • volume volume

    - zài 困境 kùnjìng yào qián zhù le 思维 sīwéi

    - Trong trường hợp khó khăn cần phải kiềm chế được suy nghĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Kiềm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCTM (重金廿一)
    • Bảng mã:U+94B3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiá
    • Âm hán việt: Giáp , Khiếp , Kiệp
    • Nét bút:ノ一一一フ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CKT (金大廿)
    • Bảng mã:U+94D7
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp