Đọc nhanh: 铗钳 (kiệp kiềm). Ý nghĩa là: díp.
铗钳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. díp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铗钳
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 爸爸 拿 着 钳子
- Bố đang cầm cái kìm.
- 他 钳 树枝
- Anh ấy kẹp cành cây.
- 敌人 被 我们 钳制 了
- Quân địch đã bị chúng tôi kiềm chế.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 他 钳 住 我 的 手
- Anh ấy kẹp chặt tay của tôi.
- 在 困境 要 钳 住 了 思维
- Trong trường hợp khó khăn cần phải kiềm chế được suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
钳›
铗›