Đọc nhanh: 铆钉 (mão đinh). Ý nghĩa là: đinh tán. Ví dụ : - 我可以用铆钉把这些金属板固定在一起吗? Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
铆钉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đinh tán
铆接用的金属元件,圆柱形,一头有帽
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铆钉
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 你 要 钉 着 他 吃药
- Bạn phải giục anh ấy uống thuốc.
- 他 用力 把门 钉死 了
- Anh ta dùng lực đóng đinh vào cửa.
- 墙上 的 钉子 突出 出来 了
- Cái đinh trên tường lòi ra.
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 铆 着劲儿 干
- dốc sức ra mà làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
钉›
铆›