Đọc nhanh: 铅制器皿 (duyên chế khí mãnh). Ý nghĩa là: đồ nhôm.
铅制器皿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ nhôm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铅制器皿
- 这些 玻璃器皿 很 娇气
- Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 在 窑 里 烧制 陶器
- Nung chế tạo đồ gốm trong lò.
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 檀 用于 制 乐器
- Cây đàn hương được dùng để chế tạo nhạc cụ.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 你 觉得 是 自制 的 消音器
- Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
- 每个 人 的 器量 有 限制
- Sức chịu đựng của mỗi người có giới hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
器›
皿›
铅›