Đọc nhanh: 金沙 (kim sa). Ý nghĩa là: Thị trấn Chinsha ở huyện Kim Môn 金門縣 | 金门县 (đảo Kim Môn hoặc Quemoy), Đài Loan, Hạt Kim Sa ở tỉnh Bijie 畢節地區 | 毕节地区 , Quý Châu, cát vàng. Ví dụ : - 红军抢渡金沙江。 hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.. - 一支反叛军队进入了金沙萨境内几公里处 Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.. - 金沙江水激浪滔滔。 sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
金沙 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Thị trấn Chinsha ở huyện Kim Môn 金門縣 | 金门县 (đảo Kim Môn hoặc Quemoy), Đài Loan
Chinsha town in Kinmen County 金門縣|金门县 [Jin1ménxiàn] (Kinmen or Quemoy islands), Taiwan
- 红军 抢渡 金沙江
- hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 金沙江 水 激浪 滔滔
- sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Hạt Kim Sa ở tỉnh Bijie 畢節地區 | 毕节地区 , Quý Châu
Jinsha county in Bijie prefecture 畢節地區|毕节地区 [Bi4jiédìqū], Guizhou
✪ 3. cát vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金沙
- 红军 抢渡 金沙江
- hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.
- 金沙江 水 激浪 滔滔
- sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 读书 也 像 开矿 一样 沙中 淘金
- đọc sáng giống như việc đại cát tìm vàng vậy
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沙›
金›