Đọc nhanh: 金水区 (kim thuỷ khu). Ý nghĩa là: Quận Jinshui của thành phố Trịnh Châu 鄭州市 | 郑州市 , Hà Nam.
✪ 1. Quận Jinshui của thành phố Trịnh Châu 鄭州市 | 郑州市 , Hà Nam
Jinshui District of Zhengzhou City 鄭州市|郑州市 [Zhèng zhōu Shi4], Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金水区
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 阳澄湖 一带 , 是 苏南 著名 的 水网 地区
- vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.
- 用 金钱 做 诱饵 拖人下水
- Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 去年 工资 的 含金量 已缩水
- Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.
- 水库 修好 后 , 受益 地区 很大
- sau khi hồ chứa nước được xây dựng xong, khu vực này có rất nhiều ích lợi.
- 记得 用 现金 付 酒水 钱
- Hãy nhớ thanh toán đồ uống của bạn bằng tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
水›
金›