Đọc nhanh: 金兰 (kim lan). Ý nghĩa là: kim lan (chỉ tình bạn, sau dùng để chỉ anh chị em kết nghĩa).
金兰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kim lan (chỉ tình bạn, sau dùng để chỉ anh chị em kết nghĩa)
原指朋友间感情投合,后来用做结拜为兄弟姐妹的代称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金兰
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
金›