Đọc nhanh: 逐利 (trục lợi). Ý nghĩa là: Chạy theo cái có ích cho mình, ý nói chạy theo tiền bạc..
逐利 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chạy theo cái có ích cho mình, ý nói chạy theo tiền bạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐利
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 追逐名利
- mưu cầu danh lợi
- 公司 的 利润 逐年 增长
- Lợi nhuận của công ty tăng lên từng năm.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
逐›