Đọc nhanh: 透到 (thấu đáo). Ý nghĩa là: Tới được — Biết tới nơi tới chốn.. Ví dụ : - 只有微细粒子穿透到肺深部。 Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
透到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tới được — Biết tới nơi tới chốn.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透到
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 透过 玻璃 看到 天空
- Nhìn thấy bầu trời qua kính.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 这 理念 渗透到 我们 的 头脑 中
- Lý niệm này đã ngấm sâu vào trong đầu của chúng ta.
- 科技 渗透到 生活 的 各个方面
- Khoa học kĩ thuật đã thấm sâu vào trong mọi mặt của cuộc sống.
- 这个 问题 到 现在 还是 一个 谜 , 谁 也 猜不透
- vấn đề này cho đến nay vẫn còn là một thách đố, chưa ai giải quyết được.
- 渗透 影响 到 物质
- Thẩm thấu ảnh hưởng đến vật chất.
- 传统观念 渗透到 老人 的 思想 中
- Quan niệm truyền thống đã thấm sâu vào tư tưởng của người già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
透›