透到 tòu dào
volume volume

Từ hán việt: 【thấu đáo】

Đọc nhanh: 透到 (thấu đáo). Ý nghĩa là: Tới được — Biết tới nơi tới chốn.. Ví dụ : - 只有微细粒子穿透到肺深部。 Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

Ý Nghĩa của "透到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

透到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tới được — Biết tới nơi tới chốn.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透到

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • volume volume

    - 透过 tòuguò 玻璃 bōlí 看到 kàndào 天空 tiānkōng

    - Nhìn thấy bầu trời qua kính.

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ biē huāng dào 外面 wàimiàn 透透气 tòutòuqì

    - trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.

  • volume volume

    - zhè 理念 lǐniàn 渗透到 shèntòudào 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo zhōng

    - Lý niệm này đã ngấm sâu vào trong đầu của chúng ta.

  • volume volume

    - 科技 kējì 渗透到 shèntòudào 生活 shēnghuó de 各个方面 gègèfāngmiàn

    - Khoa học kĩ thuật đã thấm sâu vào trong mọi mặt của cuộc sống.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí dào 现在 xiànzài 还是 háishì 一个 yígè shuí 猜不透 cāibutòu

    - vấn đề này cho đến nay vẫn còn là một thách đố, chưa ai giải quyết được.

  • volume volume

    - 渗透 shèntòu 影响 yǐngxiǎng dào 物质 wùzhì

    - Thẩm thấu ảnh hưởng đến vật chất.

  • volume volume

    - 传统观念 chuántǒngguānniàn 渗透到 shèntòudào 老人 lǎorén de 思想 sīxiǎng zhōng

    - Quan niệm truyền thống đã thấm sâu vào tư tưởng của người già.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao