volume volume

Từ hán việt: 【phốc.bốc】

Đọc nhanh: (phốc.bốc). Ý nghĩa là: màng chân (ngan, vịt...). Ví dụ : - 乌龟趾间有蹼趾端有爪。 Giữa các ngón chân của rùa có màng mỏng, đầu ngón chân có móng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màng chân (ngan, vịt...)

某些两栖动物、爬行动物、鸟类和哺乳动物脚趾中间的薄膜,洑水时做拔水之用青蛙、龟、鸭、水獭等都有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 乌龟 wūguī 趾间 zhǐjiān yǒu zhǐ duān yǒu zhǎo

    - Giữa các ngón chân của rùa có màng mỏng, đầu ngón chân có móng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 乌龟 wūguī 趾间 zhǐjiān yǒu zhǐ duān yǒu zhǎo

    - Giữa các ngón chân của rùa có màng mỏng, đầu ngón chân có móng.

  • volume volume

    - é 之类 zhīlèi 趾间 zhǐjiān yǒu

    - giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Pú , Pǔ
    • Âm hán việt: Bốc , Phốc
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMTCO (口一廿金人)
    • Bảng mã:U+8E7C
    • Tần suất sử dụng:Thấp