volume volume

Từ hán việt: 【bả.bí】

Đọc nhanh: (bả.bí). Ý nghĩa là: thọt; cà thọt; què; khập khiểng; cà nhắc. Ví dụ : - 他走路有点跛。 Anh ấy đi bộ hơi bị khập khiễng.. - 这只小狗的腿有点跛。 Chân của con chó nhỏ này hơi bị khập khiễng.. - 他因为受伤导致腿跛了。 Anh ấy vì bị thương nên chân bị thọt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thọt; cà thọt; què; khập khiểng; cà nhắc

腿或脚有毛病,走起路来身体不平衡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 走路 zǒulù 有点 yǒudiǎn

    - Anh ấy đi bộ hơi bị khập khiễng.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 小狗 xiǎogǒu de tuǐ 有点 yǒudiǎn

    - Chân của con chó nhỏ này hơi bị khập khiễng.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 受伤 shòushāng 导致 dǎozhì tuǐ le

    - Anh ấy vì bị thương nên chân bị thọt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 走路 zǒulù 有点 yǒudiǎn

    - Anh ấy đi bộ hơi bị khập khiễng.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 小狗 xiǎogǒu de tuǐ 有点 yǒudiǎn

    - Chân của con chó nhỏ này hơi bị khập khiễng.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 受伤 shòushāng 导致 dǎozhì tuǐ le

    - Anh ấy vì bị thương nên chân bị thọt.

  • volume volume

    - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ 他们 tāmen zhǐ 知道 zhīdào 跛脚 bǒjiǎo

    - Tất cả những gì họ nhận được cho đến nay là anh ta đi khập khiễng.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Bǒ , Pō
    • Âm hán việt: , Bả
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMDHE (口一木竹水)
    • Bảng mã:U+8DDB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình