Đọc nhanh: 越描越黑 (việt miêu việt hắc). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) chỉ làm cho vấn đề tồi tệ hơn, (văn học) bạn càng chạm vào mọi thứ, chúng càng tối hơn.
越描越黑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) chỉ làm cho vấn đề tồi tệ hơn
fig. to only make matters worse
✪ 2. (văn học) bạn càng chạm vào mọi thứ, chúng càng tối hơn
lit. the more you touch things up, the darker they get
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越描越黑
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
- 反粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
描›
越›
黑›