volume volume

Từ hán việt: 【di】

Đọc nhanh: (di). Ý nghĩa là: tặng; biếu cho, để lại. Ví dụ : - 贻赠 tặng. - 贻害 di hại; gieo hại. - 贻患 di hoạ; để lại tai hoạ

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tặng; biếu cho

赠送

Ví dụ:
  • volume volume

    - 贻赠 yízèng

    - tặng

✪ 2. để lại

遗留

Ví dụ:
  • volume volume

    - 贻害 yíhài

    - di hại; gieo hại

  • volume volume

    - 贻患 yíhuàn

    - di hoạ; để lại tai hoạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 贻害 yíhài

    - di hại; gieo hại

  • volume volume

    - 贻害无穷 yíhàiwúqióng

    - để lại bao tai hoạ

  • volume volume

    - 贻误军机 yíwùjūnjī

    - làm lỡ việc quân cơ.

  • volume volume

    - 贻误战机 yíwùzhànjī

    - lỡ mất thời cơ chiến đấu

  • volume volume

    - 贻赠 yízèng

    - tặng

  • volume volume

    - 贻患 yíhuàn

    - di hoạ; để lại tai hoạ

  • volume volume

    - 贻误 yíwù 工作 gōngzuò

    - làm hỏng công việc

  • volume volume

    - 贻误 yíwù hòu xué

    - làm hỏng người học sau

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:丨フノ丶フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIR (月人戈口)
    • Bảng mã:U+8D3B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình