huān
volume volume

Từ hán việt: 【hoan】

Đọc nhanh: (hoan). Ý nghĩa là: hoan; như "hoan (chồn chũi)" (Danh) Một giống dã thú hình xác nhỏ mà béo; mõm nhọn; chân ngắn; đuôi ngắn; ở hang; thường hay đào thủng đê điều. Thứ giống lợn lông vàng suộm gọi là trư hoan 猪貛; thứ giống chó nhuôm nhuôm gọi là cẩu hoan 狗貛; lột da thuộc dùng làm đệm được..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoan; như "hoan (chồn chũi)" (Danh) Một giống dã thú hình xác nhỏ mà béo; mõm nhọn; chân ngắn; đuôi ngắn; ở hang; thường hay đào thủng đê điều. Thứ giống lợn lông vàng suộm gọi là trư hoan 猪貛; thứ giống chó nhuôm nhuôm gọi là cẩu hoan 狗貛; lột da thuộc dùng làm đệm được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:24 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+17 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノ一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHTRG (月竹廿口土)
    • Bảng mã:U+8C9B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp