• Tổng số nét:24 nét
  • Bộ:Trĩ 豸 (+17 nét)
  • Các bộ:

    Trãi (豸) Thảo (艹) Truy, Chuy (隹)

  • Pinyin: Huān
  • Âm hán việt: Hoan
  • Nét bút:ノ丶丶ノフノノ一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰豸雚
  • Thương hiệt:BHTRG (月竹廿口土)
  • Bảng mã:U+8C9B
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 貛

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 貛 theo âm hán việt

貛 là gì? (Hoan). Bộ Trĩ (+17 nét). Tổng 24 nét but (ノノフノノ). Ý nghĩa là: Một giống dã thú hình xác nhỏ mà béo, mõm nhọn, chân ngắn, đuôi ngắn, ở hang, thường hay đào thủng đê điều. Từ ghép với : Lửng heo, Lửng chó. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • con chuột trũi, con lửng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một giống dã thú hình xác nhỏ mà béo, mõm nhọn, chân ngắn, đuôi ngắn, ở hang, thường hay đào thủng đê điều

- Thứ giống lợn lông vàng suộm gọi là “trư hoan” , thứ giống chó nhuôm nhuôm gọi là “cẩu hoan” , lột da thuộc dùng làm đệm được.

Từ điển Thiều Chửu

  • Một giống dã thú hình xác nhỏ mà béo, mõm nhọn, chân ngắn, đuôi ngắn, ở hang, thường hay đào thủng đê điều. Thứ giống lợn lông vàng suộm gọi là trư hoan , thứ giống chó nhuôm nhuôm gọi là cẩu hoan , lột da thuộc dùng làm đệm được.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (động) Con lửng

- Lửng heo

- Lửng chó.

Từ ghép với 貛