谶纬 chènwěi
volume volume

Từ hán việt: 【sấm vĩ】

Đọc nhanh: 谶纬 (sấm vĩ). Ý nghĩa là: sấm vĩ (sấm là lời đoán lành dữ của các pháp sư thời Tần, Hán; vĩ là một loại sách thần học thời Hán ở Trung Quốc).

Ý Nghĩa của "谶纬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

谶纬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sấm vĩ (sấm là lời đoán lành dữ của các pháp sư thời Tần, Hán; vĩ là một loại sách thần học thời Hán ở Trung Quốc)

谶和纬谶是秦汉间巫师、方士编造的预示吉凶的隐语,纬是汉代神学迷信附会儒家经义的一类书

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谶纬

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 北纬 běiwěi 30

    - Chúng ta đang ở vĩ độ bắc 30 độ.

  • volume volume

    - 谶纬 chènwěi

    - sấm vĩ (sấm là lời đoán lành dữ của các pháp sư, phương sĩ thời Tần, Hán; vĩ là một loại sách thần học thời Hán, Trung Quốc.)

  • volume volume

    - 赤道 chìdào shì líng 纬线 wěixiàn

    - Xích đạo là vĩ tuyến 0 độ.

  • volume volume

    - zài 研究 yánjiū 纬书 wěishū

    - Anh ấy đang nghiên cứu vĩ thư.

  • volume volume

    - 纬书 wěishū 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Nội dung của vĩ thư rất phong phú.

  • volume volume

    - 织布 zhībù 时要 shíyào 注意 zhùyì 经纬 jīngwěi

    - Khi dệt vải phải chú ý sợi dọc và sợi ngang.

  • volume volume

    - 南纬 nánwěi 10 de 气候 qìhòu hěn

    - Khí hậu ở 10 độ vĩ nam rất nóng.

  • volume volume

    - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMQS (女一手尸)
    • Bảng mã:U+7EAC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+17 nét)
    • Pinyin: Chèn
    • Âm hán việt: Sấm
    • Nét bút:丶フノ丶ノ丶一丨一一一丨一一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOIM (戈女人戈一)
    • Bảng mã:U+8C36
    • Tần suất sử dụng:Thấp