volume volume

Từ hán việt: 【mịch】

Đọc nhanh: (mịch). Ý nghĩa là: mạch; như "thọc mạch (tìm dò)" mích; như "xích mích" mịch; như "mịch cú (tìm câu thơ)" (Động) § Cũng như mịch . ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Thụy khởi châm thanh vô mịch xứ 睡起砧聲無覔處 (Nguyệt ) Thức giấc nghe tiếng chày đập vải ở đâu đó..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mạch; như "thọc mạch (tìm dò)" mích; như "xích mích" mịch; như "mịch cú (tìm câu thơ)" (Động) § Cũng như mịch 覓. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Thụy khởi châm thanh vô mịch xứ 睡起砧聲無覔處 (Nguyệt 月) Thức giấc nghe tiếng chày đập vải ở đâu đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mịch
    • Nét bút:一ノ丨丶丨フ一一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFBUU (一火月山山)
    • Bảng mã:U+8994
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp