Đọc nhanh: 覔 (mịch). Ý nghĩa là: mạch; như "thọc mạch (tìm dò)" mích; như "xích mích" mịch; như "mịch cú (tìm câu thơ)" (Động) § Cũng như mịch 覓. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Thụy khởi châm thanh vô mịch xứ 睡起砧聲無覔處 (Nguyệt 月) Thức giấc nghe tiếng chày đập vải ở đâu đó..
覔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạch; như "thọc mạch (tìm dò)" mích; như "xích mích" mịch; như "mịch cú (tìm câu thơ)" (Động) § Cũng như mịch 覓. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Thụy khởi châm thanh vô mịch xứ 睡起砧聲無覔處 (Nguyệt 月) Thức giấc nghe tiếng chày đập vải ở đâu đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覔
覔›