Đọc nhanh: 要啥有啥 (yếu xá hữu xá). Ý nghĩa là: cần gì có nấy. Ví dụ : - 你们现代女性要啥有啥真棒 Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.
要啥有啥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần gì có nấy
- 你们 现代 女性 要 啥 有 啥 真棒
- Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要啥有啥
- 这个 话茬 有 啥意思 ?
- Lời này có ý gì?
- 你们 现代 女性 要 啥 有 啥 真棒
- Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 他 啥 也 不是 , 凭 什么 我要 听 他 说话
- anh ta là cái thá gì, dựa vào đâu tôi phải nghe lời anh ta
- 别看 种菜 没 啥 , 其实 大有 学问
- Không quan trọng nhìn thấy việc trồng rau không có gì đặc biệt, nhưng thực tế nó có rất nhiều kiến thức.
- 老王 为 人 艮 , 有 啥 说 啥
- Ông Vương thẳng tính, có gì nói nấy.
- 为啥 今天 不 上班 ?
- Tại sao hôm nay không đi làm?
- 现在 干 啥 都 要 扫 二维码
- Bây giờ làm gì cũng phải quét mã QR.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啥›
有›
要›