要啥有啥 yào shà yǒu shà
volume volume

Từ hán việt: 【yếu xá hữu xá】

Đọc nhanh: 要啥有啥 (yếu xá hữu xá). Ý nghĩa là: cần gì có nấy. Ví dụ : - 你们现代女性要啥有啥真棒 Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.

Ý Nghĩa của "要啥有啥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

要啥有啥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cần gì có nấy

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen 现代 xiàndài 女性 nǚxìng yào shá yǒu shá 真棒 zhēnbàng

    - Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要啥有啥

  • volume volume

    - 这个 zhègè 话茬 huàchá yǒu 啥意思 sháyìsī

    - Lời này có ý gì?

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 现代 xiàndài 女性 nǚxìng yào shá yǒu shá 真棒 zhēnbàng

    - Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.

  • volume volume

    - 不论 bùlùn zuò 什么 shénme shì zài xiān dōu yào yǒu 准备 zhǔnbèi

    - cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.

  • volume volume

    - shá 不是 búshì píng 什么 shénme 我要 wǒyào tīng 说话 shuōhuà

    - anh ta là cái thá gì, dựa vào đâu tôi phải nghe lời anh ta

  • volume volume

    - 别看 biékàn 种菜 zhòngcài méi shá 其实 qíshí 大有 dàyǒu 学问 xuéwèn

    - Không quan trọng nhìn thấy việc trồng rau không có gì đặc biệt, nhưng thực tế nó có rất nhiều kiến thức.

  • volume volume

    - 老王 lǎowáng wèi rén gěn yǒu shá shuō shá

    - Ông Vương thẳng tính, có gì nói nấy.

  • volume volume

    - 为啥 wèishá 今天 jīntiān 上班 shàngbān

    - Tại sao hôm nay không đi làm?

  • volume volume

    - 现在 xiànzài gàn shá dōu yào sǎo 二维码 èrwéimǎ

    - Bây giờ làm gì cũng phải quét mã QR.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shá , Shà
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROMR (口人一口)
    • Bảng mã:U+5565
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa