volume volume

Từ hán việt: 【lũ】

Đọc nhanh: (lũ). Ý nghĩa là: rách nát; rách bươm (quần áo). Ví dụ : - 衣衫褴褛。 quần áo rách rưới.. - 衣衫褴褛。 quần áo rách rưới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rách nát; rách bươm (quần áo)

褴褛: (衣服) 破烂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衣衫褴褛 yīshānlánlǚ

    - quần áo rách rưới.

  • volume volume

    - 衣衫褴褛 yīshānlánlǚ

    - quần áo rách rưới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 衣衫褴褛 yīshānlánlǚ

    - quần áo rách rưới.

  • volume volume

    - 衣衫褴褛 yīshānlánlǚ

    - quần áo rách rưới.

  • volume volume

    - shì 衣衫褴褛 yīshānlánlǚ de 流浪者 liúlàngzhě

    - Anh ta là một người lang thang mặc áo quần rách rưới.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+9 nét)
    • Pinyin: Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LFDV (中火木女)
    • Bảng mã:U+891B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình