Đọc nhanh: 裘弊金尽 (cừu tệ kim tận). Ý nghĩa là: Áo rách tiền hết, chỉ sự khốn cùng..
裘弊金尽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo rách tiền hết, chỉ sự khốn cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裘弊金尽
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 我们 需要 尽快 解决 这些 弊端
- Chúng ta cần nhanh chóng xử lý những sai sót này.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
弊›
裘›
金›