shèn
volume volume

Từ hán việt: 【thận】

Đọc nhanh: (thận). Ý nghĩa là: con trai. Ví dụ : - 沙漠上出现的海市蜃楼。 ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.. - 我有幸见到了海市蜃楼的奇妙景象。 tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con trai

大蛤蜊

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沙漠 shāmò shàng 出现 chūxiàn de 海市蜃楼 hǎishìshènlóu

    - ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.

  • volume volume

    - 有幸 yǒuxìng 见到 jiàndào le 海市蜃楼 hǎishìshènlóu de 奇妙 qímiào 景象 jǐngxiàng

    - tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 沙漠 shāmò shàng 出现 chūxiàn de 海市蜃楼 hǎishìshènlóu

    - ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.

  • volume volume

    - 有幸 yǒuxìng 见到 jiàndào le 海市蜃楼 hǎishìshènlóu de 奇妙 qímiào 景象 jǐngxiàng

    - tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Shèn
    • Âm hán việt: Thận
    • Nét bút:一ノ一一フノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MVLMI (一女中一戈)
    • Bảng mã:U+8703
    • Tần suất sử dụng:Trung bình