Đọc nhanh: 蜃 (thận). Ý nghĩa là: con trai. Ví dụ : - 沙漠上出现的海市蜃楼。 ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.. - 我有幸见到了海市蜃楼的奇妙景象。 tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.
蜃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con trai
大蛤蜊
- 沙漠 上 出现 的 海市蜃楼
- ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.
- 我 有幸 见到 了 海市蜃楼 的 奇妙 景象
- tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜃
- 沙漠 上 出现 的 海市蜃楼
- ảo ảnh xuất hiện trên sa mạc.
- 我 有幸 见到 了 海市蜃楼 的 奇妙 景象
- tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.
蜃›