volume volume

Từ hán việt: 【lục.liệu.liễu】

Đọc nhanh: (lục.liệu.liễu). Ý nghĩa là: cây cao to. Ví dụ : - 蓼花汀 bãi cây liễu hoa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây cao to

形容植物高大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蓼花 liǎohuā tīng

    - bãi cây liễu hoa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 蓼花 liǎohuā tīng

    - bãi cây liễu hoa.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 蓼蓝 liǎolán 染布 rǎnbù

    - Tôi thích dùng cây chàm để nhuộm vải.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 市场 shìchǎng 上卖 shàngmài 蓼蓝 liǎolán

    - Chúng tôi bán cây chàm ở chợ.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Lǎo , Liǎo , Liǔ , Lù
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu , Lục
    • Nét bút:一丨丨フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TSMH (廿尸一竹)
    • Bảng mã:U+84FC
    • Tần suất sử dụng:Thấp