部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Từ hán việt: 【lục.liệu.liễu】
Đọc nhanh: 蓼 (lục.liệu.liễu). Ý nghĩa là: cây cao to. Ví dụ : - 蓼花汀 bãi cây liễu hoa.
蓼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây cao to
形容植物高大
- 蓼花 liǎohuā 汀 tīng
- bãi cây liễu hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓼
- 我 wǒ 喜欢 xǐhuan 用 yòng 蓼蓝 liǎolán 染布 rǎnbù
- Tôi thích dùng cây chàm để nhuộm vải.
- 我们 wǒmen 在 zài 市场 shìchǎng 上卖 shàngmài 蓼蓝 liǎolán
- Chúng tôi bán cây chàm ở chợ.
蓼›
Tập viết