Đọc nhanh: 莲花 (liên hoa). Ý nghĩa là: hoa sen. Ví dụ : - 她送了一束白色的莲花。 Cô ấy tặng một bó hoa sen trắng.. - 莲花在阳光下格外美丽。 Hoa sen dưới ánh mặt trời rất đẹp.. - 莲花象征着纯洁与美丽。 Hoa sen biểu tượng cho sự thuần khiết và đẹp.
莲花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa sen
莲的花
- 她 送 了 一束 白色 的 莲花
- Cô ấy tặng một bó hoa sen trắng.
- 莲花 在 阳光 下 格外 美丽
- Hoa sen dưới ánh mặt trời rất đẹp.
- 莲花 象征 着 纯洁 与 美丽
- Hoa sen biểu tượng cho sự thuần khiết và đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莲花
- 荷花 即 莲花
- Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).
- 莲花 泡 在 黑龙江
- Liên Hoa Bào ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 她 送 了 一束 白色 的 莲花
- Cô ấy tặng một bó hoa sen trắng.
- 莲花 在 阳光 下 格外 美丽
- Hoa sen dưới ánh mặt trời rất đẹp.
- 莲花 象征 着 纯洁 与 美丽
- Hoa sen biểu tượng cho sự thuần khiết và đẹp.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
莲›