Đọc nhanh: 艾弥尔 (ngải di nhĩ). Ý nghĩa là: Emile (tên).
艾弥尔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Emile (tên)
Emile (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艾弥尔
- 丹尼尔 说
- Vì vậy, Daniel nói rằng
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尔›
弥›
艾›