Đọc nhanh: 舞来舞去 (vũ lai vũ khứ). Ý nghĩa là: múa máy.
舞来舞去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. múa máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞来舞去
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 她 就 去 参加 舞会 , 开始 跳舞
- Cô ấy đi đến vũ hội và bắt đầu nhảy múa.
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
- 瑞秋要 去 学 摇摆舞
- Rachel muốn học nhảy đu dây.
- 春天 来 了 , 花瓣 满天飞 舞
- Mùa xuân đến rồi, cánh hoa tung bay khắp trời.
- 我们 去 参加 了 新年 的 舞会
- Chúng tôi đã đến tham dự buổi khiêu vũ năm mới.
- 我们 经常 一起 去 跳舞
- Chúng tôi thường đi khiêu vũ cùng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
来›
舞›