chuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【suyễn】

Đọc nhanh: (suyễn). Ý nghĩa là: sai, làm trái; vi phạm; phạm. Ví dụ : - 。 sai lầm.. - 命途多舛 (命运非常坏)。 số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sai

差错

Ví dụ:
  • volume volume

    - chuǎn cuò

    - sai lầm.

  • volume volume

    - 命途多舛 mìngtúduōchuǎn ( 命运 mìngyùn 非常 fēicháng huài )

    - số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.

✪ 2. làm trái; vi phạm; phạm

违背

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 命途多舛 mìngtúduōchuǎn ( 命运 mìngyùn 非常 fēicháng huài )

    - số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.

  • volume volume

    - 命途 mìngtú guāi chuǎn

    - cảnh đời éo le

  • volume volume

    - chuǎn cuò

    - sai lầm.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+0 nét)
    • Pinyin: Chuǎn
    • Âm hán việt: Suyễn , Xuyễn
    • Nét bút:ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIQ (弓戈手)
    • Bảng mã:U+821B
    • Tần suất sử dụng:Thấp