Đọc nhanh: 舅嫂 (cữu tẩu). Ý nghĩa là: mợ; bác (vợ của anh em về phía vợ); chưng thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa, quấy đều tay cho đến khi sền sệt là chín.
舅嫂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mợ; bác (vợ của anh em về phía vợ); chưng thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa, quấy đều tay cho đến khi sền sệt là chín
妻子的弟兄的妻子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舅嫂
- 小舅子
- cậu em vợ.
- 孙嫂 教 孩子 很 耐心
- Chị Tôn dạy trẻ rất kiên nhẫn.
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 嫂子 在 厨房 做饭
- Chị dâu đang nấu ăn trong bếp.
- 舅舅 笑 得 很 开心
- Cậu tôi mỉm cười vui vẻ.
- 妈妈 出国 之前 , 嘱托 舅舅 照应 家事
- trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình.
- 嫂子 给 我织 了 一件 毛衣
- Chị dâu đan cho tôi một cái áo len.
- 嫂子 带 我们 逛街
- Chị dâu dẫn chúng tôi đi dạo phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫂›
舅›