Đọc nhanh: 褪白之色 (thốn bạch chi sắc). Ý nghĩa là: phếch.
褪白之色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phếch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褪白之色
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 他 的 脸色 显得 很 苍白
- Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 他 的 手 刷白 没 血色
- Tay anh ấy tái xanh không có máu.
- 他 被 认为 是 白色 势力 的 代表
- Anh ấy được coi là đại diện của lực lượng phản cách mạng.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 他 的 梦想 渐渐 褪色 了
- Giấc mơ của anh ấy dần dần phai mờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
白›
色›
褪›