Đọc nhanh: 耘 (vân). Ý nghĩa là: làm cỏ; nhổ cỏ. Ví dụ : - 耘 田 nhổ cỏ ruộng; làm cỏ ruộng. - 春耕夏耘 ,秋收冬藏。 mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
耘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm cỏ; nhổ cỏ
田地里除草
- 耘 田
- nhổ cỏ ruộng; làm cỏ ruộng
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耘
- 耘 田
- nhổ cỏ ruộng; làm cỏ ruộng
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 着意 耕耘 , 自有 收获
- chăm lo cày cấy, sẽ được thu hoạch.
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
耘›