Đọc nhanh: 羽鳃鲐 (vũ tai thai). Ý nghĩa là: Cá thu Ấn Độ.
羽鳃鲐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cá thu Ấn Độ
Indian mackerel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羽鳃鲐
- 我 买 了 一件 羽绒服
- Tôi đã mua một chiếc áo lông vũ.
- 孔雀 羽毛 华丽 斑斑
- Lông vũ của chim công lộng lẫy và đầy màu sắc.
- 孔雀 羽冠
- mào công
- 孔雀 羽 很 绚丽
- Lông khổng tước rất rực rỡ.
- 吉光片羽 , 弥足珍贵
- mảnh da Cát Quang cũng đủ quý giá rồi; quý giá vô cùng.
- 我们 每天 玩 羽毛球
- Chúng tôi chơi cầu lông mỗi ngày.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 鹦鹉 一身 绿油油 的 羽毛 , 真叫人 喜欢
- bộ lông xanh biếc trên mình con vẹt quả thật là tuyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羽›
鲐›
鳃›