Đọc nhanh: 罡 (cương.cang). Ý nghĩa là: sao Bắc Đẩu, họ Cương. Ví dụ : - 我们看见天罡。 Chúng tôi nhìn thấy sao Bắc Đẩu.. - 夜空中的天罡。 Sao Bắc Đẩu trên bầu trời đêm.. - 你看见天罡吗? Em có nhìn thấy sao Bắc Đẩu không?
罡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sao Bắc Đẩu
天罡,即北斗七星的斗柄
- 我们 看见 天罡
- Chúng tôi nhìn thấy sao Bắc Đẩu.
- 夜空 中 的 天罡
- Sao Bắc Đẩu trên bầu trời đêm.
- 你 看见 天罡 吗 ?
- Em có nhìn thấy sao Bắc Đẩu không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Cương
姓
- 我姓 罡
- Tôi họ Cương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罡
- 夜空 中 的 天罡
- Sao Bắc Đẩu trên bầu trời đêm.
- 我姓 罡
- Tôi họ Cương.
- 我们 看见 天罡
- Chúng tôi nhìn thấy sao Bắc Đẩu.
- 你 看见 天罡 吗 ?
- Em có nhìn thấy sao Bắc Đẩu không?
罡›