gāng
volume volume

Từ hán việt: 【cương.cang】

Đọc nhanh: (cương.cang). Ý nghĩa là: sao Bắc Đẩu, họ Cương. Ví dụ : - 我们看见天罡。 Chúng tôi nhìn thấy sao Bắc Đẩu.. - 夜空中的天罡。 Sao Bắc Đẩu trên bầu trời đêm.. - 你看见天罡吗? Em có nhìn thấy sao Bắc Đẩu không?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sao Bắc Đẩu

天罡,即北斗七星的斗柄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 看见 kànjiàn 天罡 tiāngāng

    - Chúng tôi nhìn thấy sao Bắc Đẩu.

  • volume volume

    - 夜空 yèkōng zhōng de 天罡 tiāngāng

    - Sao Bắc Đẩu trên bầu trời đêm.

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn 天罡 tiāngāng ma

    - Em có nhìn thấy sao Bắc Đẩu không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Cương

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng gāng

    - Tôi họ Cương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 夜空 yèkōng zhōng de 天罡 tiāngāng

    - Sao Bắc Đẩu trên bầu trời đêm.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng gāng

    - Tôi họ Cương.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 看见 kànjiàn 天罡 tiāngāng

    - Chúng tôi nhìn thấy sao Bắc Đẩu.

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn 天罡 tiāngāng ma

    - Em có nhìn thấy sao Bắc Đẩu không?

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Võng 网 (+5 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cang , Cương
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLMYM (田中一卜一)
    • Bảng mã:U+7F61
    • Tần suất sử dụng:Trung bình