fǒu
volume volume

Từ hán việt: 【phữu.phũ.phẫu】

Đọc nhanh: (phữu.phũ.phẫu). Ý nghĩa là: cái chĩnh; cái vò, phẫu (nhạc cụ cổ). Ví dụ : - 他家里有一个古缶。 Trong nhà anh ấy có một chĩnh cổ.. - 缶是一种古代的瓦器。 Cái vò là một loại đồ gốm cổ.. - 缶常用于储存粮食和水。 Cái vò thường được dùng để trữ lương thực và nước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái chĩnh; cái vò

古代一种大肚子小口儿的瓦器

Ví dụ:
  • volume volume

    - 家里 jiālǐ yǒu 一个 yígè fǒu

    - Trong nhà anh ấy có một chĩnh cổ.

  • volume volume

    - fǒu shì 一种 yīzhǒng 古代 gǔdài de 瓦器 wǎqì

    - Cái vò là một loại đồ gốm cổ.

  • volume volume

    - fǒu 常用 chángyòng 储存 chǔcún 粮食 liángshí shuǐ

    - Cái vò thường được dùng để trữ lương thực và nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phẫu (nhạc cụ cổ)

古代一种瓦质的打击乐器

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他用 tāyòng fǒu 演奏 yǎnzòu le 一首 yīshǒu 古老 gǔlǎo de 曲子 qǔzi

    - Anh ấy đã chơi một bản nhạc cổ bằng phẫu .

  • volume volume

    - fǒu shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài de 传统 chuántǒng 乐器 yuèqì

    - Phẫu là nhạc cụ truyền thống của Trung Quốc cổ đại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - fǒu shì 一种 yīzhǒng 古代 gǔdài de 瓦器 wǎqì

    - Cái vò là một loại đồ gốm cổ.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng fǒu 演奏 yǎnzòu le 一首 yīshǒu 古老 gǔlǎo de 曲子 qǔzi

    - Anh ấy đã chơi một bản nhạc cổ bằng phẫu .

  • volume volume

    - fǒu 常用 chángyòng 储存 chǔcún 粮食 liángshí shuǐ

    - Cái vò thường được dùng để trữ lương thực và nước.

  • volume volume

    - fǒu shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài de 传统 chuántǒng 乐器 yuèqì

    - Phẫu là nhạc cụ truyền thống của Trung Quốc cổ đại.

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ yǒu 一个 yígè fǒu

    - Trong nhà anh ấy có một chĩnh cổ.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+0 nét)
    • Pinyin: Fǒu , Guàn
    • Âm hán việt: Phũ , Phẫu , Phữu
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OJU (人十山)
    • Bảng mã:U+7F36
    • Tần suất sử dụng:Thấp