qiè
volume volume

Từ hán việt: 【khiếp】

Đọc nhanh: (khiếp). Ý nghĩa là: tráp; cái rương nhỏ. Ví dụ : - 藤箧。 rương làm bằng mây.. - 竹箧。 rương làm bằng trúc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tráp; cái rương nhỏ

小箱子

Ví dụ:
  • volume volume

    - téng qiè

    - rương làm bằng mây.

  • volume volume

    - zhú qiè

    - rương làm bằng trúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 走进 zǒujìn 卧室 wòshì 翻箱倒箧 fānxiāngdǎoqiè 找出 zhǎochū 一份 yīfèn 古藤 gǔténg 树叶 shùyè 制成 zhìchéng de 手卷 shǒujuàn

    - Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.

  • volume volume

    - zhú qiè

    - rương làm bằng trúc.

  • volume volume

    - téng qiè

    - rương làm bằng mây.

  • volume volume

    - qiè ( zhǐ 偷窃 tōuqiè )

    - ăn cắp.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Qiè
    • Âm hán việt: Khiếp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一丶ノ一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSKT (竹尸大廿)
    • Bảng mã:U+7BA7
    • Tần suất sử dụng:Thấp