qiè
volume volume

Từ hán việt: 【khiết】

Đọc nhanh: (khiết). Ý nghĩa là: điêu khắc; chạm trổ. Ví dụ : - 学习要有锲而不舍的精神。 học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điêu khắc; chạm trổ

雕刻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí yào yǒu 锲而不舍 qièérbùshě de 精神 jīngshén

    - học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 成功 chénggōng de 秘诀 mìjué 在于 zàiyú 锲而不舍 qièérbùshě

    - Bí quyết thành công là kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí yào yǒu 锲而不舍 qièérbùshě de 精神 jīngshén

    - học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 他学得 tāxuédé 很慢 hěnmàn dàn 表现 biǎoxiàn chū 锲而不舍 qièérbùshě de 精神 jīngshén

    - Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.

  • volume volume

    - 锲而不舍 qièérbùshě 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 锲而不舍 qièérbùshě 才能 cáinéng 出头 chūtóu

    - Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Kim 金 (+9 nét)
    • Pinyin: Qiè
    • Âm hán việt: Khiết
    • Nét bút:ノ一一一フ一一一丨フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCQHK (重金手竹大)
    • Bảng mã:U+9532
    • Tần suất sử dụng:Thấp