Đọc nhanh: 筮仕 (thệ sĩ). Ý nghĩa là: Ngày xưa; người làm quan trước khi nhậm chức; xem bói cỏ thi (thệ 筮) để biết lành hay dữ. Cho nên sau gọi nhậm chức quan là thệ sĩ 筮仕. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Trưởng tử Giáp; thệ sĩ nam phục tam niên 長子甲; 筮仕南服三年 (Mộng lang 夢狼) Con trưởng tên là Giáp; đi nhậm chức làm quan ở phương nam đã ba năm..
筮仕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày xưa; người làm quan trước khi nhậm chức; xem bói cỏ thi (thệ 筮) để biết lành hay dữ. Cho nên sau gọi nhậm chức quan là thệ sĩ 筮仕. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Trưởng tử Giáp; thệ sĩ nam phục tam niên 長子甲; 筮仕南服三年 (Mộng lang 夢狼) Con trưởng tên là Giáp; đi nhậm chức làm quan ở phương nam đã ba năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筮仕
- 仕女画 轴
- tranh mỹ nữ cuộn
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 他 渴望 仕官
- Anh ấy khao khát làm quan.
- 仕途 蹭蹬
- đường hoạn lộ long đong
- 仕 是 中国象棋 棋子 之中
- Sĩ là một trong những quân cờ tướng của Trung Quốc.
- 仕宦
- làm quan
- 仕宦 子弟
- con cái nhà quan.
- 仕宦 之 家
- nhà quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仕›
筮›