volume volume

Từ hán việt: 【vu】

Đọc nhanh: (vu). Ý nghĩa là: cái vu; vu (một loại nhạc cụ). Ví dụ : - 她在学习演奏竽。 Cô ấy đang học cách chơi đàn vu.. - 制作竽很复杂。 Làm đàn vu rất phức tạp.. - 竽的声音很特别。 Âm thanh của vu rất đặc biệt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái vu; vu (một loại nhạc cụ)

古代一种簧管乐器,像笙而稍大

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 演奏 yǎnzòu

    - Cô ấy đang học cách chơi đàn vu.

  • volume volume

    - 制作 zhìzuò hěn 复杂 fùzá

    - Làm đàn vu rất phức tạp.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn hěn 特别 tèbié

    - Âm thanh của vu rất đặc biệt.

  • volume volume

    - shì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 乐器 yuèqì

    - Vu là một loại nhạc cụ cổ xưa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 演奏 yǎnzòu

    - Cô ấy đang học cách chơi đàn vu.

  • volume volume

    - 滥竽充数 lànyúchōngshù

    - trà trộn vào cho đủ số.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn hěn 特别 tèbié

    - Âm thanh của vu rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 制作 zhìzuò hěn 复杂 fùzá

    - Làm đàn vu rất phức tạp.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 滥竽充数 lànyúchōngshù 而已 éryǐ

    - Tớ chỉ là thêm vào cho đủ đội hình thôi.

  • volume volume

    - 不会 búhuì mǎi 东西 dōngxī mǎi huí de 东西 dōngxī 好多 hǎoduō shì 滥竽充数 lànyúchōngshù de

    - Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu lái 上课 shàngkè 可是 kěshì 只是 zhǐshì 滥竽充数 lànyúchōngshù

    - Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi

  • volume volume

    - shì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 乐器 yuèqì

    - Vu là một loại nhạc cụ cổ xưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMD (竹一木)
    • Bảng mã:U+7AFD
    • Tần suất sử dụng:Thấp