tiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【điệu】

Đọc nhanh: (điệu). Ý nghĩa là: yểu điệu; duyên dáng (con gái); thâm u; sâu kín (cung thất, sơn thuỷ). Ví dụ : - 窈窕淑女君子好逑 Yểu điệu thục nữ, quân tử hảo cầu

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. yểu điệu; duyên dáng (con gái); thâm u; sâu kín (cung thất, sơn thuỷ)

窈窕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 窈窕淑女 yǎotiǎoshūnǚ 君子好逑 jūnzǐhàoqiú

    - Yểu điệu thục nữ, quân tử hảo cầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 窈窕淑女 yǎotiǎoshūnǚ 君子好逑 jūnzǐhàoqiú

    - Yểu điệu thục nữ, quân tử hảo cầu

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+6 nét)
    • Pinyin: Tiāo , Tiǎo , Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Thiêu , Điệu
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCLMO (十金中一人)
    • Bảng mã:U+7A95
    • Tần suất sử dụng:Thấp