Đọc nhanh: 稷 (tắc). Ý nghĩa là: cây kê, Tắc (thời xưa được coi là loài chúa của các loại ngũ cốc, nên được gọi là cốc thần); tắc. Ví dụ : - 社稷。 xã tắc.
稷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây kê
古代称一种粮食作物,有的书说是黍一类的作物,有的书说是谷子 (粟)
✪ 2. Tắc (thời xưa được coi là loài chúa của các loại ngũ cốc, nên được gọi là cốc thần); tắc
古代以稷为百谷之长,因此帝王奉祀为谷神
- 社稷
- xã tắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稷
- 社稷
- xã tắc.
- 民为贵 , 社稷 次之
- Dân là quý, kế tiếp là quốc gia.
稷›