Đọc nhanh: 稚 (trĩ). Ý nghĩa là: trẻ con; trẻ em, cây non. Ví dụ : - 稚童玩耍真快乐。 Đứa trẻ nhỏ chơi đùa rất vui vẻ.. - 稚子笑容很纯真。 Nụ cười của đứa trẻ nhỏ rất chân thật.. - 稚苗弱弱立田间。 Mạ non yếu ớt đứng trong ruộng.
稚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ con; trẻ em
幼小
- 稚童 玩耍 真 快乐
- Đứa trẻ nhỏ chơi đùa rất vui vẻ.
- 稚子 笑容 很 纯真
- Nụ cười của đứa trẻ nhỏ rất chân thật.
✪ 2. cây non
物体细小
- 稚苗弱 弱立 田间
- Mạ non yếu ớt đứng trong ruộng.
- 稚草 悄悄 长 路边
- Cỏ non len lỏi ven đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稚
- 稚苗弱 弱立 田间
- Mạ non yếu ớt đứng trong ruộng.
- 稚童 玩耍 真 快乐
- Đứa trẻ nhỏ chơi đùa rất vui vẻ.
- 这 是 个 幼稚 的 玩笑
- Đây là một trò đùa trẻ con.
- 这是 一个 幼稚 的 游戏
- Đây là một trò chơi trẻ con.
- 这个 做法 太 幼稚
- Cách làm này khá trẻ con.
- 那 是 一个 幼稚 的 梦想
- Đó là một ước mơ trẻ con.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
- 稚草 悄悄 长 路边
- Cỏ non len lỏi ven đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稚›