Đọc nhanh: 积叠 (tí điệp). Ý nghĩa là: chất thành đống; chồng.
积叠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất thành đống; chồng
堆积层叠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积叠
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 书本 叠起来 放 桌上
- Sách được xếp chồng lên đặt trên bàn.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叠›
积›