Đọc nhanh: 积厚流广 (tí hậu lưu quảng). Ý nghĩa là: cơ sở vững chắc, ảnh hưởng sâu rộng.
积厚流广 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ sở vững chắc, ảnh hưởng sâu rộng
谓根基深厚,影响广远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积厚流广
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 厚厚的 积雪 覆盖 着 大地
- Mặt đất chìm trong lớp tuyết dày.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 他 的 积蓄 非常 厚
- Tiền tiết kiệm của anh ấy rất nhiều.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
广›
流›
积›