Đọc nhanh: 秦淮河 (tần hoài hà). Ý nghĩa là: sông Hoài (sông Tần Hoài - Trung Quốc) bờ sông nổi danh với cảnh ăn chơi giải trí trên các thuyền hoa mà thực chất là các thanh lâu nổi trên mặt nước. "Tần Hoài soi bóng mỹ nhân; nay vô danh kỹ tuyết ngần gió bay.".
✪ 1. sông Hoài (sông Tần Hoài - Trung Quốc) bờ sông nổi danh với cảnh ăn chơi giải trí trên các thuyền hoa mà thực chất là các thanh lâu nổi trên mặt nước. "Tần Hoài soi bóng mỹ nhân; nay vô danh kỹ tuyết ngần gió bay."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦淮河
- 治理 淮河
- trị thuỷ sông Hoài
- 疏导 淮河
- khai thông sông Hoài.
- 治淮 ( 淮河 )
- trị thuỷ sông Hoài.
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
- 淮河 发源 于 桐柏山
- Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 淮河 水流 经三省 交界
- Nước sông Hoài chảy qua ranh giới ba tỉnh.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
淮›
秦›