Đọc nhanh: 秦淮 (tần hoài). Ý nghĩa là: Quận Tần Hoài của thành phố Nam Kinh 南京市 ở Giang Tô 江蘇 | 江苏.
✪ 1. Quận Tần Hoài của thành phố Nam Kinh 南京市 ở Giang Tô 江蘇 | 江苏
Qinhuai district of Nanjing City 南京市 in Jiangsu 江蘇|江苏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦淮
- 这 秦妇吟 很 精彩
- Bài Tần Phụ ngâm này rất tuyệt vời.
- 秦朝 统一 中国
- Nhà Tần thống nhất Trung Quốc.
- 秦 王朝 影响 深远
- Triều đại nhà Tần có ảnh hưởng sâu sắc.
- 秦地 历史 源远流长
- Thiểm Tây có lịch sử nguồn gốc lâu đời.
- 秦始皇陵 中有 大量 的 俑
- Trong lăng mộ Tần Thủy Hoàng có rất nhiều tượng gốm dùng để chôn theo.
- 秦 存在 时间 较 短
- Thời gian tồn tại của Tần khá ngắn.
- 秦地 风景 美如画
- Phong cảnh Thiểm Tây đẹp như tranh.
- 淮河 水流 经三省 交界
- Nước sông Hoài chảy qua ranh giới ba tỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淮›
秦›