Đọc nhanh: 淮 (hoài). Ý nghĩa là: sông Hoài (bắt nguồn từ Hà Nam, chảy qua An Huy và Giang Tô, Trung Quốc.), họ Hoài. Ví dụ : - 淮河发源于桐柏山。 Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.. - 淮河水流经三省交界。 Nước sông Hoài chảy qua ranh giới ba tỉnh.. - 我的朋友姓淮。 Bạn tôi họ Hoài.
淮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sông Hoài (bắt nguồn từ Hà Nam, chảy qua An Huy và Giang Tô, Trung Quốc.)
淮河,发源于河南,流经安徽,入江苏
- 淮河 发源 于 桐柏山
- Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.
- 淮河 水流 经三省 交界
- Nước sông Hoài chảy qua ranh giới ba tỉnh.
✪ 2. họ Hoài
姓
- 我 的 朋友 姓 淮
- Bạn tôi họ Hoài.
- 淮 女士 非常 友善
- Bà Hoài rất thân thiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淮
- 治理 淮河
- trị thuỷ sông Hoài
- 疏导 淮河
- khai thông sông Hoài.
- 治淮 ( 淮河 )
- trị thuỷ sông Hoài.
- 淮河 发源 于 桐柏山
- Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.
- 淮河 水流 经三省 交界
- Nước sông Hoài chảy qua ranh giới ba tỉnh.
- 淮 女士 非常 友善
- Bà Hoài rất thân thiện.
- 我 的 朋友 姓 淮
- Bạn tôi họ Hoài.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淮›