ráng
volume volume

Từ hán việt: 【nhương】

Đọc nhanh: (nhương). Ý nghĩa là: cầu an; cầu yên, kỳ yên. Ví dụ : - 禳灾。 trừ tai hoạ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cầu an; cầu yên

禳解

Ví dụ:
  • volume volume

    - ráng zāi

    - trừ tai hoạ.

✪ 2. kỳ yên

迷信的人向鬼神祈祷消除灾殃

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - ráng zāi

    - trừ tai hoạ.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+17 nét)
    • Pinyin: Ráng
    • Âm hán việt: Nhương
    • Nét bút:丶フ丨丶丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFYRV (戈火卜口女)
    • Bảng mã:U+79B3
    • Tần suất sử dụng:Thấp